//Lấy tiêu đề, nội dung
Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K

38,180,000₫

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K là máy quay đáng chờ đợi với thiết kế tiên tiến và các tính năng mạnh mẽ như cảm biến 4/3, dynamic range 13 stop,...

Tình trạng: Còn hàng

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K là máy quay đáng chờ đợi với thiết kế tiên tiến và các tính năng mạnh mẽ như cảm biến 4/3, dynamic range 13 stop, và dual native ISO lên đến 25600. 

Máy quay điện ảnh kỹ thuật số cầm tay thế hệ mới, hỗ trợ độ phân giải 4K.

Có nút điều khiển trên thân máy và màn hình cảm ứng 5 inch giúp dễ dàng điều chỉnh. 

Hỗ trợ ghi hình lên thẻ SD/UHS-II hoặc CFast 2.0 ở định dạng RAW hoặc ProRes lên đến 120 fps. Ngoài ra, máy còn tích hợp nhiều tính năng như tích hợp microphone, mini XLR input, Bluetooth, và cổng USB-C mở rộng.

Nhỏ gọn, linh hoạt, chuyên nghiệp

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án làm phim chuyên nghiệp với thiết kế nhỏ gọn và giá thành phải chăng. 

Phù hợp với nhiều loại dự án như phim độc lập, tài liệu, show thời trang, du lịch, video web, đám cưới, và video doanh nghiệp. 

Chất lượng hình ảnh cao, hỗ trợ RAW, và công nghệ màu sắc tiên tiến giúp bạn tạo ra các tác phẩm tương tự như các dự án Hollywood cao cấp với chi phí thấp hơn nhiều lần.

Thiết kế hiện đại – trang nhã

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K có thiết kế cầm tay nhỏ gọn với vỏ ngoài bằng composite carbon siêu bền, siêu nhẹ. 

Máy có màn hình 5" siêu sáng, 4 microphone tích hợp, tích hợp recorder và nút điều khiển trên thân máy giúp truy cập chức năng nhanh chóng. Bạn có thể kiểm tra khung hình, ghi âm và record file mà không cần mang theo thiết bị ngoại vi. 

Nhiều điểm gắn, cổng mini XLR input với nguồn phantom, điều khiển qua bluetooth cùng nhiều tính năng khác, làm cho Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K trở thành lựa chọn hoàn hảo cho quay phim chuyên nghiệp.

Cảm biến kỹ thuật số 4K

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K có cảm biến full 4/3 và dynamic range 13 stop, cho hình ảnh chất lượng điện ảnh. Dual native ISO lên đến 25600, và khả năng quay 60fps ở 4K và 120fps ở HD.

Color Science thế hệ thứ tư và chế độ mở rộng mới đảm bảo màu sắc rực rỡ mà không cần chỉnh màu sau quay.

Ngàm MFT

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K tương thích với ống kính ngàm MFT, cho phép bạn sử dụng các ống kính đã có sẵn. 

Điều này mang lại sự linh hoạt và lựa chọn rộng rãi về ống kính, bao gồm cả các loại adapter cho các ống kính khác nhau như Canon, Nikon, Pentax, Leica và thậm chí cả Panavision.

Sử dụng thẻ SD, UHS-II hoặc CFast 2.0 tiêu chuẩn!

Blackmagic Pocket Cinema Camera có thể ghi trực tiếp lên thẻ CFast và SD UHS-II, hoặc ổ cứng ngoài qua cổng USB-C. 

Điều này giúp bạn ghi hình 4K trên một thẻ 256GB SD UHS-II và bắt đầu chỉnh sửa trực tiếp từ thẻ.

Sức mạnh từ Blackmagic OS

Với hệ điều hành Blackmagic OS tiên tiến, bạn có thể kiểm soát máy ảnh một cách trực quan và dễ dàng. 

Hệ điều hành này cho phép bạn thao tác mượt mà và nhanh chóng, điều chỉnh các cài đặt và quản lý các tính năng nâng cao của camera.

Màn hình cảm ứng lớn

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K có màn hình cảm ứng 5″ siêu sáng, cho phép căn khung và lấy nét chính xác mà không cần màn hình ngoài. 

Giao diện tương tự URSA Mini giúp điều chỉnh các tham số ghi và kiểm soát phát lại dễ dàng. Bạn cũng có thể áp dụng 3D LUT để giám sát và ghi lại footage với màu sắc và look mong muốn.

Các kết nối cao cấp

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K có kết nối HDMI full size và cổng mini XLR với nguồn phantom 48V, cho phép kết nối với các microphone chuyên nghiệp. 

Có thể ghi âm thanh với độ trung thực cao và sử dụng microphone tích hợp hoặc ngoại vi qua jack âm thanh 3.5mm.

Tất cả các máy quay Blackmagic Pocket Cinema Camera đều đi kèm với phiên bản đầy đủ của DaVinci Resolve Studio, phần mềm sử dụng trong Hollywood để tạo ra các bộ phim cao cấp. 

Đi kèm với các công cụ chỉnh sửa thông minh và chuyên nghiệp, cùng với các tính năng mạnh mẽ cho việc Edit, Color Grading, Audio và VFX.

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K

Thông số Camera 

Sensor Size
18.96mm x 10mm (Four Thirds)

Ngàm
MFT

Lens Control
Iris, focus và zoom trên lenses hỗ trợ

Dynamic Range
13 Stops

Dual Native ISO
400 và 3200

Độ phân giải
4096 x 2160 (4K DCI) lên đến 60 fps
4096 x 1720 (4K 2.4:1) lên đến 75 fps
3840 x 2160 (Ultra HD) lên đến 60 fps
2880 x 2160 (2.8K anamorphic) lên đến 80 fps
2688 x 1512 (2.6K 16:9) lên đến 120 fps
1920 x 1080 (HD) lên đến 120 fps

Tỷ lệ khung hình
Tốc độ khung hình cảm biến tối đa phụ thuộc vào độ phân giải và codec được chọn. Hỗ trợ tốc độ khung hình dự án là 23,98, 24, 25, 29,97, 30, 50, 59,94 và 60 khung hình/giây.
Tốc độ khung hình ngoài tốc độ lên tới 60 khung hình/giây ở 4K DCI, 120 khung hình/giây ở 2.6K 16:9 và cửa sổ HD.

 

Focus
Tự động lấy nét có sẵn bằng cách sử dụng ống kính tương thích

Iris Cotrol
Bánh xe và thanh trượt màn hình cảm ứng để điều chỉnh Iris thủ công trên các ống kính điều khiển điện tử, nút Iris để cài đặt Iris tự động ngay lập tức trên các ống kính tương thích.

Kích thước màn hình
5" 1920x1080

Kiểu màn hình
Màn hình cảm ứng LCD

Hỗ trợ Metadata
Dữ liệu ống kính được điền tự động từ ống kính Micro Four Thirds điện tử. Tự động ghi cài đặt camera và dữ liệu phương tiện chặn như dự án, số cảnh, ghi chú và ghi chú đặc biệt.


Cổng kết nối

Tổng Video inputs
Không

Tổng Video outputs 
1x HDMI lên đến1080p60

Analog Audio inputs
1 x mini XLR tương tự có thể chuyển đổi giữa micrô với hỗ trợ nguồn ảo và mức đường truyền (lên đến +14dBu).
1x 3.5mm Stereo input
Tất cả đầu vào âm thanh cũng có thể được sử dụng cho đầu vào Mã thời gian.

 

Analog Audio outputs
1x 3.5mm headphone jack

Cổng kết nối khác
1x USB-C cho record ổ đĩa ngoài, điêu khiển và update phần mềm


Audio

Microphone
Micrô âm thanh nổi tích hợp.

 

Loa
1x Mono


Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn Video SD
Không

Tiêu chuẩn Video HD
1080p23.98, 1080p24, 1080p25, 1080p29.97, 1080p30, 1080p50, 1080p59.94, 1080p60.

 

Tiêu chuẩn Video Ultra HD
2160p23.98, 2160p24, 2160p25, 2160p29.97, 2160p30, 2160p50, 2160p59.94, 2160p60.

Tiêu chuẩn 4K DCI
4Kp23.98 DCI, 4Kp24 DCI, 4Kp25 DCI, 4Kp29.97 DCI, 4Kp30 DCI, 4Kp50 DCI, 4Kp59.94 DCI, 4Kp60 DCI


Media

Media
1 x khe cắm thẻ CFast
1 x khe cắm thẻ SD UHS‑II
1 x cổng mở rộng USB-C 3.1 Gen 1 cho ổ đĩa bên ngoài dành cho Blackmagic RAW và ProRes Recording.

 

Media Format
Có thể định dạng phương tiện sang hệ thống tệp ExFAT (Windows/Mac) hoặc HFS+ (Mac).


Codecs

Blackmagic RAW Constant Bitrate 3:1
Blackmagic RAW Constant Bitrate 5:1
Blackmagic RAW Constant Bitrate 8:1
Blackmagic RAW Constant Bitrate 12:1
Blackmagic RAW Constant Quality Q0
Blackmagic RAW Constant Quality Q5

 

ProRes 422 HQ QuickTime
ProRes 422 QuickTime
ProRes 422 LT QuickTime
ProRes 422 Proxy QuickTime


Color Corrector

Davinci YRGB


Tính năng lưu trữ

Loại lưu trữ
1 x CFast 2.0.
1 x SD UHS-II card.
1 x USB-C tốc độ cao cho ổ đĩa ngoài

Định dạng record
Blackmagic RAW 3:1, 5:1, 8:1, 12:1, Q0, Q1, Q3 và Q5 ở 4096 x 1720, 3840 x 2160, 2880 x 2160, 2688 x 1512 và 1920 x 1080 với film, extended video, video dynamic range hoặc 3D LUT tùy chỉnh được nhúng trong siêu dữ liệu.
ProRes ở 4096 x 2160, 3840 x 2160 và 1920 x 1080 với film, extended video, video dynamic range hoặc 3D LUT tùy chỉnh.

Tỷ lệ lưu trữ
Tốc độ lưu trữ dựa trên 30 khung hình mỗi giây.

4096 x 2160
Blackmagic RAW 3:1 - 136 MB/s
Blackmagic RAW 5:1 - 82 MB/s
Blackmagic RAW 8:1 - 51 MB/s
Blackmagic RAW 12:1 - 35 MB/s
Blackmagic RAW Q0 - 102 to 203 MB/s
Blackmagic RAW Q1 - 68 to 163 MB/s
Blackmagic RAW Q3 - 46 to 116 MB/s
Blackmagic RAW Q5 - 28 to 68 MB/s
Apple ProRes 422 HQ - 117.88 MB/s
Apple ProRes 422 - 78.63 MB/s
Apple ProRes 422 LT - 54.63 MB/s
Apple ProRes Proxy - 24.25 MB/s

3840 x 2160
Blackmagic RAW 3:1 - 127 MB/s
Blackmagic RAW 5:1 - 77 MB/s
Blackmagic RAW 8:1 - 48 MB/s
Blackmagic RAW 12:1 - 32 MB/s
Blackmagic RAW Q0 - 96 to 190 MB/s
Blackmagic RAW Q1 - 64 to 153 MB/s
Blackmagic RAW Q3 - 43 to 109 MB/s
Blackmagic RAW Q5 - 26 to 64 MB/s
Apple ProRes 422 HQ - 110 MB/s
Apple ProRes 422 - 73.6 MB/s
Apple ProRes 422 LT - 51 MB/s
Apple ProRes Proxy - 22.4 MB/s

2688 x 1512
Blackmagic RAW 3:1 - 63 MB/s
Blackmagic RAW 5:1 - 38 MB/s
Blackmagic RAW 8:1 - 24 MB/s
Blackmagic RAW 12:1 - 16 MB/s
Blackmagic RAW Q0 - 48 to 94 MB/s
Blackmagic RAW Q1 - 32 to 76 MB/s
Blackmagic RAW Q3 - 22 to 54 MB/s
Blackmagic RAW Q5 - 13 to 32 MB/s

 

4096 x 1720
Blackmagic RAW 3:1 - 108 MB/s
Blackmagic RAW 5:1 - 65 MB/s
Blackmagic RAW 8:1 - 41 MB/s
Blackmagic RAW 12:1 - 28 MB/s
Blackmagic RAW Q0 - 81 to 162 MB/s
Blackmagic RAW Q1 - 55 to 130 MB/s
Blackmagic RAW Q3 - 37 to 93 MB/s
Blackmagic RAW Q5 - 22 to 55 MB/s

2880 x 2160
Blackmagic RAW 3:1 - 96 MB/s
Blackmagic RAW 5:1 - 58 MB/s
Blackmagic RAW 8:1 - 36 MB/s
Blackmagic RAW 12:1 - 25 MB/s
Blackmagic RAW Q0 - 72 to 143 MB/s
Blackmagic RAW Q1 - 48 to 115 MB/s
Blackmagic RAW Q3 - 32 to 82 MB/s
Blackmagic RAW Q5 - 20 to 48 MB/s

1920 x 1080
Blackmagic RAW 3:1 - 33 MB/s
Blackmagic RAW 5:1 - 20 MB/s
Blackmagic RAW 8:1 - 13 MB/s
Blackmagic RAW 12:1 - 8.4 MB/s
Blackmagic RAW Q0 - 25 to 49 MB/s
Blackmagic RAW Q1 - 17 to 39 MB/s
Blackmagic RAW Q3 - 11 to 28 MB/s
Blackmagic RAW Q5 - 7 to 17 MB/s
Apple ProRes 422 HQ - 27.5 MB/s
Apple ProRes 422 - 18.4 MB/s
Apple ProRes 422 LT - 12.75 MB/s
Apple ProRes Proxy - 5.6 MB/s

Tỷ lệ lưu trữ Chất lượng không đổi được trích dẫn chỉ mang tính biểu thị.
Tỷ lệ lưu trữ thực tế hoàn toàn phụ thuộc vào chủ đề hình ảnh.


Phần mềm

Blackmagic OS


Hệ điều hành tương thích

Mac icon

Mac 10.14 Mojave,
Mac 10.15 Catalina trở lên

 

Windows Icon

Windows 10.


Yêu cầu nguồn điện

Nguồn cấp
1 x Nguồn điện ngoài 12V

Đầu vào nguồn bên ngoài
1 x đầu nối khóa 2 chân.

Loại pin
Canon LP-E6

 

Tuổi thọ pin
Khoảng 60 phút (ghi ở tốc độ 24 khung hình/giây mà không cần kết nối bất kỳ thiết bị USB-C bên ngoài nào)

Power
12V-20V.


Phụ kiện

Blackmagic Pocket Camera Battery Grip.


Thông số vật lý


Bao gồm những gì trong hộp

Blackmagic Pocket Cinema Camera 4K
Lens cap
Nguồn điện 30W với đầu nối khóa và bộ điều hợp quốc tế
Pin Canon LP-E6
Bộ sạc USB cho pin dòng NP-F
Ví chào mừng với mã QR để tải xuống phần mềm
Thiệp chào mừng
Key kích hoạt DaVinci Resolve Studio

Sản phẩm liên quan